Tìm Người Hợp Tuổi – Giải Mã Tuổi Thần Tài Theo Năm Sinh

Tìm người hợp tuổi

Nội dung này sẽ giúp bạn xác định:

  • Tuổi thật của mình
  • Xác định tuổi Thần Tài
  • Tìm người hợp tuổi
Cách tính thiên can, địa chi và ngũ hành đơn giản

XÁC ĐỊNH TUỔI THEO ĐÚNG TIẾT KHÍ

Nhiều khi bạn đang nhầm tưởng về tuổi của chính mình. Theo Dương Lịch (DL) nha!

Năm 1940: 7g45’ ngày 05/02 DL
Năm 1941: 12g52’ ngày 04/02 DL
Năm 1942: 18g46’ ngày 04/02 DL
Năm 1943: 00g33’ ngày 05/02 DL
Năm 1944: 06g21’ ngày 05/02 DL
Năm 1945: 12g15’ ngày 04/02 DL
Năm 1946: 18g00’ ngày 04/02 DL
Năm 1947: 23g51’ ngày 04/02 DL
Năm 1948: 05g43’ ngày 05/02 DL
Năm 1949: 11g28’ ngày 04/02 DL
Năm 1950: 17g21’ ngày 04/02 DL
Năm 1951: 23g10’ ngày 04/02 DL
Năm 1952: 04g57’ ngày 05/02 DL
Năm 1953: 10g51’ ngày 04/02 DL
Năm 1954: 16g37’ ngày 04/02 DL
Năm 1955: 22g26’ ngày 04/02 DL
Năm 1956: 04g19’ ngày 05/02 DL
Năm 1957: 10g04’ ngày 04/02 DL
Năm 1958: 15g57’ ngày 04/02 DL
Năm 1959: 21g47’ ngày 04/02 DL
Năm 1960: 03g32’ ngày 05/02 DL
Năm 1961: 09g26’ ngày 04/02 DL
Năm 1962: 15g13’ ngày 04/02 DL
Năm 1963: 21g02’ ngày 04/02 DL
Năm 1964: 02g55’ ngày 05/02 DL
Năm 1965: 08g40’ ngày 04/02 DL
Năm 1966: 14g32’ ngày 04/02 DL
Năm 1967: 20g23’ ngày 04/02 DL
Năm 1968: 02g08’ ngày 05/02 DL
Năm 1969: 08g02’ ngày 04/02 DL
Năm 1970: 13g50’ ngày 04/02 DL
Năm 1971: 19g37’ ngày 04/02 DL
Năm 1972: 01g31’ ngày 05/02 DL
Năm 1973: 07g17’ ngày 04/02 DL
Năm 1974: 13g07’ ngày 04/02 DL
Năm 1975: 19g00’ ngày 04/02 DL
Năm 1976: 00g45’ ngày 05/02 DL
Năm 1977: 06g37’ ngày 04/02 DL
Năm 1978: 12g27’ ngày 04/02 DL
Năm 1979: 18g13’ ngày 04/02 DL
Năm 1980: 00g07’ ngày 05/02 DL
Năm 1981: 05g54’ ngày 04/02 DL
Năm 1982: 11g42’ ngày 04/02 DL
Năm 1983: 17g36’ ngày 04/02 DL
Năm 1984: 23g21’ ngày 04/02 DL
Năm 1985: 05g12’ ngày 04/02 DL
Năm 1986: 11g04’ ngày 04/02 DL
Năm 1987: 16g49’ ngày 04/02 DL
Năm 1988: 22g42’ ngày 04/02 DL
Năm 1989: 04g31’ ngày 04/02 DL
Năm 1990: 10g18’ ngày 04/02 DL
Năm 1991: 16g12’ ngày 04/02 DL
Năm 1992: 21g58’ ngày 04/02 DL
Năm 1993: 03g47’ ngày 04/02 DL
Năm 1994: 09g40’ ngày 04/02 DL
Năm 1995: 15g25’ ngày 04/02 DL
Năm 1996: 21g18’ ngày 04/02 DL
Năm 1997: 03g08’ ngày 04/02 DL
Năm 1998: 08g53’ ngày 04/02 DL
Năm 1999: 14g47’ ngày 04/02 DL
Năm 2000: 20g35’ ngày 04/02 DL
Năm 2001: 02g23’ ngày 04/02 DL
Năm 2002: 08g16’ ngày 04/02 DL
Năm 2003: 14g02’ ngày 04/02 DL
Năm 2004: 19g53’ ngày 04/02 DL
Năm 2005: 01g44’ ngày 04/02 DL
Năm 2006: 07g29’ ngày 04/02 DL
Năm 2007: 13g23’ ngày 04/02 DL
Năm 2008: 19g11’ ngày 04/02 DL
Năm 2009: 00g58’ ngày 04/02 DL
Năm 2010: 06g52’ ngày 04/02 DL
Năm 2011: 12g38’ ngày 04/02 DL
Năm 2012: 18g28’ ngày 04/02 DL
Năm 2013: 00g21’ ngày 04/02 DL
Năm 2014: 06g06’ ngày 04/02 DL
Năm 2015: 11g58’ ngày 04/02 DL
Năm 2016: 17g48’ ngày 04/02 DL
Năm 2017: 23g34’ ngày 03/02 DL
Năm 2018: 05g28’ ngày 04/02 DL
Năm 2019: 11g15’ ngày 04/02 DL
Năm 2020: 17g03’ ngày 04/02 DL
Năm 2021: 22g57’ ngày 03/02 DL
Năm 2022: 04g42’ ngày 04/02 DL
Năm 2023: 10g33’ ngày 04/02 DL
Năm 2024: 16g25’ ngày 04/02 DL
Năm 2025: 22g10’ ngày 03/02 DL
Năm 2026: 04g03’ ngày 04/02 DL
Năm 2027: 19g52’ ngày 04/02 DL
Năm 2028: 15g39’ ngày 04/02 DL
Năm 2029: 21g33’ ngày 03/02 DL
Năm 2030: 03g19’ ngày 04/02 DL
Năm 2031: 09g08’ ngày 04/02 DL
Năm 2032: 15g01’ ngày 04/02 DL
Năm 2033: 20g46’ ngày 03/02 DL
Năm 2034: 02g38’ ngày 04/02 DL
Năm 2035: 08g29’ ngày 04/02 DL
Năm 2036: 14g14’ ngày 04/02 DL
Năm 2037: 20g08’ ngày 03/02 DL
Năm 2038: 01g56’ ngày 04/02 DL
Năm 2039: 07g44’ ngày 04/02 DL
Năm 2040: 13g37’ ngày 04/02 DL

CÁC TUỔI THẦN TÀI ĐEM LẠI MAY MẮN – TÀI LỘC CHO NHỮNG AI SINH NĂM 7X !

Các tuổi này dễ đem đến may mắn về tiền bạc, có thể áp dụng để tuyển kế toán, thủ quỹ, vay tiền, sinh con…

Liệt kê theo 02 số cuối của Năm Sinh:

  • Canh Tuất 70: 90 canh ngọ, 78 mậu ngọ, 66 bính ngọ, 54 giáp ngọ
  • Tân Hợi 71: 99 kỷ mão, 87 đinh mão, 75 ất mão, 63 quý mão
  • Nhâm Tý 72: 08 Mậu tý, 96 bính tý, 84 giáp tý, 60 canh tý
  • Quý Sửu 73: 93 quý dậu, 81 tân dậu, 69 kỷ dậu, 57 đinh dậu
  • Giáp Dần 74: 90 canh ngọ, 78 mậu ngọ 66 bính ngọ, 54 giáp ngọ
  • Ất Mão 75: 99 kỷ mão, 87 đinh mão, 75 ất mão, 63 quý mão
  • Bính Thìn 76: 08 Mậu tý, 96 bính tý, 84 giáp tý, 60 canh tý
  • Đinh Tỵ 77: 93 quý dậu, 81 tân dậu, 69 kỷ dậu, 57 đinh dậu
  • Mậu Ngọ 78: 02 nhâm ngọ, 90 canh ngọ, 66 bính ngọ, 54 giáp ngọ
  • Kỷ Mùi 79: 99 kỷ mão, 87 đinh mão, 75 ất mão, 63 quý mão

Theo Nguyên Tắc: TAM HỢP

  • Dần-Ngọ-Tuất
  • Hợi-Mão-Mùi
  • Thân-Tý-Thìn
  • Tỵ-Dậu-Sửu


– Tam hợp Hỏa cục gồm các tuổi: Dần-Ngọ-Tuất, khởi đầu từ Dần Mộc, tới Ngọ Hỏa rồi đi vào Tuất Thổ.

-Tam hợp Mộc cục gồm các tuổi: Hợi-Mão-Mùi, khởi đầu từ Hợi Thủy, tới Mão Mộc rồi đi vào Mùi Thổ.

-Tam hợp Thủy cục gồm các tuổi: Thân-Tý-Thìn, khởi đầu từ Thâm Kim, tới Tý Thủy rồi đi vào Thìn Thổ.

-Tam hợp Kim cục gồm các tuổi: Tỵ-Dậu-Sửu, khởi đầu từ Tỵ Hỏa, tới Dậu Kim rồi đi vào Sửu Thổ.

TƯƠNG TỰ TUỔI THẦN TÀI THEO NĂM CỦA 8X SẼ LÀ

Canh Thân 80: Tý

Tân Dậu 81: Dậu

Nhâm Tuất 82: Ngọ

Quý Hợi 83: Mão

Giáp Tý 84: Thìn

Ất Sửu 85: Dậu

Bình Dần 86: Ngọ

Đinh Mão 87: Mão

Mậu Thìn 88: Tý

Kỷ Tỵ 89: Dậu

CÁCH XÁC ĐỊNH NGƯỜI HỢP TUỔI

1 – Xác định mối quan hệ giữa Thiên Can với nhau. Hợp là tốt, khắc là xấu, còn lại bình thường.

HỢP
Giáp hợp Kỷ
Đinh hợp Nhâm
Bính hợp Tân
Mậu hợp Quý
Canh hợp Ất

KHẮC
Canh khắc Giáp
Mậu khắc Nhâm
Bính khắc Canh
Nhâm khắc Bính
Giáp khắc Mậu
Tân khắc Ất
Ất khắc Kỷ
Kỷ khắc Quý
Quý khắc Đinh
Đinh khắc Tân

2 – Xác định mối quan hệ địa chi. Hợp là tốt. Xung là xấu

HỢP
Mão hợp Tuất
Ngọ hợp Mùi
Tý hợp Sửu
Thìn hợp Dậu
Thân hợp Tỵ
Dần hợp Hợi

XUNG
Mão xung Dậu
Thìn xung Tuất
Hợi xung Tỵ
Dần xung Thân
Tý xung Ngọ
Sửu xung Mùi

tìm người hợp tuổi

3 – Xét nằm trong nhóm xấu của tuổi không?

Nhóm Tứ Hành Xung là xấu
Thìn Tuất Sửu Mùi
Tý Ngọ Mão Dậu
Dần Thân Tỵ Hợi

Nhóm Tự Hình là Xấu:
Ngọ Ngọ
Dậu Dậu
Hợi Hợi
Thìn Thìn

4 – Xét TÍNH CÁCH qua mệnh của năm sinh (hay còn gọi là Ngũ Hành Nạp Âm)

Thuỷ chủ về chữ Trí – Người này thông minh, sống thiên về lý trí, thích lý luận

Mộc chủ về chữ Nhân – hiền lành, ăn nói nhỏ nhẹ, không hại ai.

Hoả chủ về chữ Lễ – lễ phép, hiếu thảo, thích giao lưu, tiệc tùng.

Thổ chủ về chữ tín – trọng chữ tín, dám làm dám chịu

Kim chủ về Nghĩa – sống có trước. có sau, chung thuỷ.

5 – Xác định mối quan hệ Ngũ hành của năm sinh

SINH cho mình hoặc giống nhau là TỐT.

KHẮC mình, mình khắc hay mình sinh là xấu
(riêng chồng khắc vợ thì tốt)

Được từ 3 tiêu chí trở lên thì TỐT

Cùng chủ đề