Coi Số Có Nhà Cửa Gì Không?
Coi số có nhà cửa gì không? Để dự tính cho bản thân, sắp xếp hợp thời điểm.
Số này đặng số Đại gia : số này ở nhà của cha mẹ không đặng hay sanh đều hao tốn, tai nạn, có số đi ở làng khác, tạo gia nghiệp đặng tốt, dễ làm ăn hơn chỗ cũ . Phàm số người ở chỗ quê hương lập đặng , nếu đi xứ khác tạo không thành, còn số người có lưu lạc xứ khác lập nên gia nghiệp ; nếu ở lại quê hương thì lại không thành
Phép coi trước phải tìm mình là tuổi gì ? rồi nhớ tháng mẹ sanh nhằm vào tháng mấy rồi ngó ngan ra , tìm gặp tháng sanh của mình, rồi ngó lên đầu hàng coi nhằm chữ gì ? rồi tìm ra chương sau chữ đó rồi rõ.

Số không gia và vong gia
Phàm nhằm số không gia và vong gia, khi cất nhà ở trong nhà, người đàn bà hay đau bệnh máu huyết thường người đàn ông hay đau tốn của tiền thường, nhưng ở đặng lâu dài.
Số phá gia và bại gia
Phàm nhằm số phá gia và bại gia không ơ nhà cha mẹ đặng phải đổi dời chỗ khác, mới lập đặng thành nghiệp , nếu ở nhà của cha mẹ thì bôn ba cực khổ lắm.
Số hướng gia
May đặng gặp số hưởng gia: ở nhà cha mẹ đặng để mở rộng việc làm ăn và có số tạo lập nghiệp khác cũng đặng thạnh vượng làm ăn phát đạt .
Số hiệp gia
Số này đặng số Hiệp gia : nhà cửa lập đặng nguy nga tốt đẹp, người ăn nói đặng thông minh , mở mang, tuổi lớn 50 sắp lên thì thấy gia nghiệp tốt, của tiền lúa gạo nhiều
Số kiên gia
Số này đặng số Kiên gia : số này lập gia nghiệp mới thì làm ăn khá lắm, còn ở nhà cũ cha mẹ , hay mua nhà cũ sửa lại thì phải chịu đau ốm hoài .
Số đại gia
Số này đặng số Đại gia : số này ở nhà của cha mẹ không đặng hay sanh đều hao tốn, tai nạn, có số đi ở làng khác, tạo gia nghiệp đặng tốt, dễ làm ăn hơn chỗ cũ .
Phàm số người ở chỗ quê hương lập đặng , nếu đi xứ khác tạo không thành, còn số người có lưu lạc xứ khác lập nên gia nghiệp ; nếu ở lại quê hương thì lại không thành
Bảng Coi Số Có Nhà thế nào
Tuổi |
Tháng sanh |
Không gia |
Vong gia |
Bại gia |
Hướng gia |
Hiệp gia |
Hướng gia |
Kiên gia |
Kiên địa |
Hướng gia |
Đại gia |
Phá gia |
Không gia |
Tý | Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Sửu | Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 |
Dần | Tháng | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Mẹo | Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Thìn | Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 |
Tỵ | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Tuổi |
Tháng sanh |
Không gia |
Vong gia |
Bại gia |
Hướng gia |
Hiệp gia |
Hướng gia |
Kiên gia |
Kiên địa |
Hướng gia |
Đại gia |
Phá gia |
Không gia |
Ngọ | Tháng | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Mùi | Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Thân | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Dậu | Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 |
Tuất | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Hợi | Tháng | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Theo sách xưa lưu truyền